Giá lăn bánh bộ đôi Jaguar XF và Jaguar F-Pace mới ra mắt
06:54 21/05/2021
Jaguar XF và Jaguar F-Pace bản nâng cấp vừa được giới thiệu tại Việt Nam với giá bán giảm nhẹ so với đời trước, kéo đến sự thay đổi đáng kể về giá lăn bánh.
Bộ đôi Jaguar XF và Jaguar F-Pace vừa được giới thiệu tại Việt Nam với nhiều điểm mới đáng chú ý. Khoxehoi cho biết, ở lần nâng cấp này, giá bán Jaguar XF và Jaguar F-Pace đều có sự giảm nhẹ so với đời trước. Cụ thể:
- Giá xe Jaguar XF nằm trong khoảng từ 3.119-3.499 tỷ đồng cho 2 phiên bản
- Giá xe Jaguar F-Pace là từ 3.489-4.919 tỷ đồng cho 4 phiên bản
Vậy giá lăn bánh bộ đôi Jaguar XF và Jaguar F-Pace mới ra mắt này như thế nào? Tin tức bán xe xin gửi đến quý vị cụ thể dưới đây:
Bộ đôi Jaguar F-Pace và Jaguar XF mới ra mắt tại Việt Nam.
Ảnh: Jaguar Việt Nam
Giá lăn bánh Jaguar XF dự tính
XF 2.0 R-Dynamic SE
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 3.119.000.000 | 3.119.000.000 | 3.119.000.000 | 3.119.000.000 | 3.119.000.000 |
Phí trước bạ | 374.280.000 | 311.900.000 | 374.280.000 | 343.090.000 | 311.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 46.785.000 | 46.785.000 | 46.785.000 | 46.785.000 | 46.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.562.402.000 | 3.500.022.000 | 3.543.402.000 | 3.512.212.000 | 3.481.022.000 |
XF 2.0 R-Dynamic SE (300 PS)
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 3.499.000.000 | 3.499.000.000 | 3.499.000.000 | 3.499.000.000 | 3.499.000.000 |
Phí trước bạ | 419.880.000 | 349.900.000 | 419.880.000 | 384.890.000 | 349.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 52.485.000 | 52.485.000 | 52.485.000 | 52.485.000 | 52.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.993.702.000 | 3.923.722.000 | 3.974.702.000 | 3.939.712.000 | 3.904.722.000 |
Giá lăn bánh Jaguar F-Pace dự tính
F-Pace 2.0
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 3.489.000.000 | 3.489.000.000 | 3.489.000.000 | 3.489.000.000 | 3.489.000.000 |
Phí trước bạ | 418.680.000 | 348.900.000 | 418.680.000 | 383.790.000 | 348.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 52.335.000 | 52.335.000 | 52.335.000 | 52.335.000 | 52.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.982.352.000 | 3.912.572.000 | 3.963.352.000 | 3.928.462.000 | 3.893.572.000 |
F-Pace 2.0 SE
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 3.859.000.000 | 3.859.000.000 | 3.859.000.000 | 3.859.000.000 | 3.859.000.000 |
Phí trước bạ | 463.080.000 | 385.900.000 | 463.080.000 | 424.490.000 | 385.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 57.885.000 | 57.885.000 | 57.885.000 | 57.885.000 | 57.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.402.302.000 | 4.325.122.000 | 4.383.302.000 | 4.344.712.000 | 4.306.122.000 |
F-Pace 2.0 R-Dynamic SE
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 3.999.000.000 | 3.999.000.000 | 3.999.000.000 | 3.999.000.000 | 3.999.000.000 |
Phí trước bạ | 479.880.000 | 399.900.000 | 479.880.000 | 439.890.000 | 399.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 59.985.000 | 59.985.000 | 59.985.000 | 59.985.000 | 59.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.561.202.000 | 4.481.222.000 | 4.542.202.000 | 4.502.212.000 | 4.462.222.000 |
F-Pace 3.0 SE
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 4.919.000.000 | 4.919.000.000 | 4.919.000.000 | 4.919.000.000 | 4.919.000.000 |
Phí trước bạ | 590.280.000 | 491.900.000 | 590.280.000 | 541.090.000 | 491.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 73.785.000 | 73.785.000 | 73.785.000 | 73.785.000 | 73.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 5.605.402.000 | 5.507.022.000 | 5.586.402.000 | 5.537.212.000 | 5.488.022.000 |
>> Xe buýt điện VinBus bắt đầu chạy thử trên một số tuyến phố Hà Nội