Bảng giá lăn bánh một số mẫu xe Hyundai tháng 2/2021
15:57 04/02/2021
Khoxehoi cập nhật bảng giá xe lăn bánh mới nhất của ô tô Hyundai tháng 2/2021 giúp người mua dễ dàng hơn trong việc so sánh cũng như cân đối tài chính.
Trong vài năm trở lại đây, Hyundai ngày càng bành trướng trên dải đất hình chữ S với doanh số không ngừng tăng trưởng vượt bậc. Đặc biệt, trong năm 2020, với 81.368 xe tiêu thụ thành công, thương hiệu ô tô Hàn đã chính thức vượt mặt gã khổng lồ Nhật Toyota để vươn lên dẫn đầu toàn thị trường.
Điều này đồng nghĩa với việc ô tô Hyundai đang được khách hàng Việt rất ưa chuộng và quan tâm. Nắm bắt được điều này, khoxehoi nhanh chóng cập nhật tình hình giá xe Hyundai tại các vùng, miền cụ thể để người mua tham khảo và cân đối tài chính phù hợp.
Giá niêm yết ô tô Hyundai trong tháng 2/2021 về cơ bản không có sự thay đổi so với tháng 1 cũng như năm ngoái. Song, giá lăn bánh của các mẫu xe Hyndai lại có sự tăng nhẹ so với thời điểm 6 tháng trước. Nguyên nhân chủ yếu là do ưu đãi 50% phí trước bạ từ phía Chính phủ đã kết thúc.
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe nằm trong khoảng từ 1.102-1.436 tỷ đồng.
Ảnh: Tin rao oto.com.vn
Dưới đây là bảng giá lăn bánh ô tô Hyundai ăn khách nhất tháng 2/2021 tại Việt Nam được tin tức bán xe cập nhật mới nhất:
Mẫu xe/Phiên bản
|
Giá niêm yết
|
Giá lăn bánh
|
||||
Hà Nội |
TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
Hyundai Accent | ||||||
Accent Tiêu chuẩn | 426.100.000 | 506.004.200 | 497.482.200 | 487.004.200 | 482.743.200 | 478.482.200 |
Accent 1.4 MT | 472.100.000 | 558.214.200 | 548.772.200 | 539.214.200 | 534.493.200 | 529.772.200 |
Accent 1.4 AT | 501.100.000 | 591.129.200 | 581.107.200 | 572.129.200 | 567.118.200 | 562.107.200 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542.100.000 | 637.664.200 | 626.822.200 | 618.664.200 | 613.243.200 | 607.822.200 |
Hyundai Elantra | ||||||
Elantra 1.6MT | 580.000.000 | 680.680.700 | 669.080.700 | 661.680.700 | 655.880.700 | 650.080.700 |
Elantra 1.6AT | 655.000.000 | 765.805.700 | 752.705.700 | 746.805.700 | 740.255.700 | 733.705.700 |
Elantra 2.0AT | 699.000.000 | 815.745.700 | 801.765.700 | 796.745.700 | 789.755.700 | 782.765.700 |
Elantra Sport | 769.000.000 | 895.195.700 | 879.815.700 | 876.195.700 | 868.505.700 | 860.815.700 |
Hyundai Grand i10 | ||||||
i10 bản 1.0 MT Tiêu chuẩn | 315.000.000 | 379.905.700 | 373.605.700 | 360.905.700 | 357.755.700 | 354.605.700 |
i10 bản 1.0 MT | 355.000.000 | 425.305.700 | 418.205.700 | 406.305.700 | 402.755.700 | 399.205.700 |
i10 bản 1.0 AT | 380.000.000 | 453.680.700 | 446.080.700 | 434.680.700 | 430.880.700 | 427.080.700 |
i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn | 330.000.000 | 396.930.700 | 390.330.700 | 377.930.700 | 374.630.700 | 371.330.700 |
i10 bản 1.2 MT | 370.000.000 | 442.330.700 | 434.930.700 | 423.330.700 | 419.630.700 | 415.930.700 |
i10 bản 1.2 AT | 402.000.000 | 478.650.700 | 470.610.700 | 459.650.700 | 455.630.700 | 451.610.700 |
i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 350.000.000 | 419.630.700 | 412.630.700 | 400.630.700 | 397.130.700 | 393.630.700 |
i10 bản Sedan 1.2 MT | 390.000.000 | 465.030.700 | 457.230.700 | 446.030.700 | 442.130.700 | 438.230.700 |
i10 bản Sedan 1.2 AT | 415.000.000 | 493.405.700 | 485.105.700 | 474.405.700 | 470.255.700 | 466.105.700 |
Hyundai Kona | ||||||
Kona AT Tiêu chuẩn | 636.000.000 | 744.240.700 | 731.520.700 | 725.240.700 | 718.880.700 | 712.520.700 |
Kona AT Đặc biệt | 699.000.000 | 815.745.700 | 801.765.700 | 796.745.700 | 789.755.700 | 782.765.700 |
Kona Turbo | 750.000.000 | 873.630.700 | 858.630.700 | 854.630.700 | 847.130.700 | 839.630.700 |
Hyundai Santa Fe | ||||||
2.2L dầu cao cấp | 1.245.000.000 | 1.435.848.400 | 1.410.948.400 | 1.416.848.400 | 1.404.398.400 | 1.391.948.400 |
2.4L xăng cao cấp | 1.185.000.000 | 1.367.748.400 | 1.344.048.400 | 1.348.748.400 | 1.336.898.400 | 1.325.048.400 |
2.2L dầu đặc biệt | 1.195.000.000 | 1.379.098.400 | 1.355.198.400 | 1.360.098.400 | 1.348.148.400 | 1.336.198.400 |
2.4L xăng đặc biệt | 1.135.000.000 | 1.310.998.400 | 1.288.298.400 | 1.291.998.400 | 1.280.648.400 | 1.269.298.400 |
2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.055.000.000 | 1.220.198.400 | 1.199.098.400 | 1.201.198.400 | 1.190.648.400 | 1.180.098.400 |
2.4L xăng tiêu chuẩn | 995.000.000 | 1.152.098.400 | 1.132.198.400 | 1.133.098.400 | 1.123.148.400 | 1.113.198.400 |
Hyundai Sonata | 999.000.000 | 1.141.260.700 | 1.121.280.700 | 1.122.260.700 | 1.112.270.700 | 1.102.280.700 |
Hyundai Tucson | ||||||
2.0 MPI Tiêu chuẩn | 799.000.000 | 929.245.700 | 913.265.700 | 910.245.700 | 902.255.700 | 894.265.700 |
2.0 MPI Đặc biệt | 878.000.000 | 1.018.910.700 | 1.001.350.700 | 999.910.700 | 991.130.700 | 982.350.700 |
1.6 T-GDI Đặc biệt | 932.000.000 | 1.080.200.700 | 1.061.560.700 | 1.061.200.700 | 1.051.880.700 | 1.042.560.700 |
2.0 Diesel Đặc biệt | 940.000.000 | 1.089.280.700 | 1.070.480.700 | 1.070.280.700 | 1.060.880.700 | 1.051.480.700 |
Đơn vị: Đồng