Thaco Trường Hải – Đại lý ôtô Trọng Thiện.
Hotline: 09369.33.366.
Email: Dinhvanbac. Trongthien@gmail.com.
Chuyên kinh doanh các dòng xe tải, xe ben, xe đầu kéo của các hãng.
- Huyndai: HD72, HD65.
- Kia: K2700II, K3000S.
- Thaco Forland (Xe tải, xe ben từ 1 tấn đến 5 tấn).
- Thaco Ollin (xe tải nhẹ 1 – 8 tấn).
- Thaco Auman(xe tải, xe đầu kéo).
Kính gửi quý khách hàng giá một số dòng xe Ben Thaco Forland tại hải phòng:
Thông số kỹ thuật xe Ben Thaco FLD600B.
TT thông số kỹ thuật và trang thiết bị.
Thaco FLD600B.
1 kích thước - đặc tính (dimension).
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 5850x2260x2580 (mm).
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 3750 x 2100 x580 (mm).
Chiều dài cơ sở mm 3200.
Vệt bánh xe trước/sau 1720 / 1685.
Khoảng sáng gầm xe mm 280.
Bán kính vòng quay nhỏ nhất m 7,2.
Khả năng leo dốc % 50 Tốc độ tối đa km/h 87 Dung tích thùng nhiên liệu lít 140.
2 Trọng lượng (weight).
Trọng lượng bản thân Kg 4855.
Tải trọng cho phép Kg 5950.
Trọng lượng toàn bộ Kg 11000.
Số chỗ ngồi Chỗ 3.
3 Động cơ (engine).
Kiểu 4100QBZL.
Loại động cơ Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nạp, làm mát bằng nước.
Dung tích xi lanh cc 3298.
Đường kính x Hành trình piston mm 100 x 105.
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 110Ps/3200 vòng/phút.
Mô men xoắn cực đại N. M/rpm 245N. M/2000 ~22000 vòng/phút.
Dung tích thùng nhiên liệu lít 170.
4 Hệ thống truyền động (drive train).
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén Số tay.
Tỷ số truyền hộp số chính ih1=7,312; Ih2=4,311, ih3=2,447; Ih4=1,535; Ih5=1,00; IR=7,66.
Tỷ số truyền cuối 6,33.
5 Hệ thống lái (steering).
Kiểu hệ thống lái.
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực.
6 Hệ thống phanh (Brake).
Hệ thống phanh.
Phanh khí nén 2 dòng, phanh tay locked.
7 Lốp và mâm (Tires And Wheel) Hiệu.
Thông số lốp trước/sau 9.00-20/9.00-20.
8 Hệ thống treo (suspension).
Hệ thống treo trước.
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực sau.
Phụ thuộc, nhíp lá.