Xe tải Chenglong 4 chân 17t9 hải âu.
Xe tải Chenglong 4 chân Hải Âu là dòng xe tải nặng chất lượng cao của nhà máy Chenglong Hải Âu, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đồng bộ hóa hoàn toàn, xe tải chenglong 4 chân ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng cao của khách hàng.
Xe tải chenglong 17t9 thùng bạt mẫu mã bắt mắt, các chi tiết được sản xuất và lắp ráp đồng bộ, sơn tĩnh điện, cấu hình 8×4 2 cầu 2 dí bền bỉ. Xe tải chenglong 17t9 còn được trang bị động cơ yuchai 310hp turbo tăng áp, làm mát bằng khí, vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc nhanh, tuổi thọ cao.
Xe tải chenglong hải âu 4 chân thùng dài 9m25, chất lượng cao, sử dụng các thanh đà sắt lớn chữ U đúc chịu lực, xen kẽ các thanh đà gỗ, giảm khối lượng thùng, sử dụng lốp lớn không săm, tăng khả năng chịu tải, chịu lực, kết cấu chắc chắn.
Nội thất xe tải chenglong 4 chân thiết kế bắt mắt, nội thất ốp vân gỗ, chuẩn xuất đi Châu Âu. Cabin M53 sơn điện ly chống gỉ sét, vô lăng tay lái trợ lực, hốc chân ga rộng thuận tiện, cóc cabin cao, chất liệu taplo cao cấp, chắc chắn, đẹp mắt, các tính năng an toàn, dễ sử dụng, người điều khiển xe tải chenglong 4 chân 17t9 còn sở hữu thêm ghế bọc nệm, hệ thống âm thanh cao cấp, điều hòa làm mát nhanh, kính điều khiển điện tự, tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái.
Thông số kĩ thuật xe tải Chenglong 4 chân 310.
Trọng lượng bản thân: (kg) 11970.
Phân bố: – Cầu trước: (kg) 6660.
– Cầu sau: (kg) 5310.
Tải trọng cho phép chở: (kg) 17900.
Số người cho phép chở: (kg) 2.
Trọng lượng toàn bộ: (kg) 30000.
Kích thước xe: DxRxC (mm) 11840 x 2500 x 3650.
Kích thước lòng thùng hàng: (mm) 9250 x 2360 x 850/2150.
Chiều dài cơ sở: (mm) 1800 + 5050 + 1350.
Vết bánh xe trước / sau: (mm) 2050/1860.
Số trục: 4.
Công thức bánh xe: 8 x 4.
Loại nhiên liệu: Diesel.
Nhãn hiệu động cơ: YC6L310-33 (310HP).
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
Thể tích: 8424 cm3.
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 228 kW/ 2200 v/ph.
Lốp xe:
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/04/04.
Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20.
Hệ thống phanh:
Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /khí nén.
Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /khí nén.
Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm.
Hệ thống lái:
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.