Bán xe Mitsubishi Canter.
Loại xe.
Canter 6.5 LW CB.
Loại xe nền.
Mitsubishi – Canter 6.5 LW.
Kích thước & Trọng lượng.
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao mm 6.350 x 2.150 x 2.950.
Chiều dài cơ sở mm 3.350.
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao mm 4.460 x 2.020 x 1.920.
Công thức bánh xe 4 x 2.
Trọng lượng bản thân kG 3.005.
Trọng tải cho phép chở kG 3.300.
Trọng lượng toàn bộ kG 6.500.
Số chỗ ngồi 03.
Khung xe.
Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 5.
Hệ thống lái.
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp.
Hệ thống phanh.
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén.
Động cơ.
Loại 4D34-2AT5 Diesle (EURO II) tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng.
Đường kính x hành trình piston mm 112 X 130.
Thể tích làm việc cm3 3.908.
Công suất lớn nhất PS/rpm 81/2.900.
Mômen xoắn cực đại N. M/rpm 28/1.600.
Dung tích thùng nhiên liệu lít 100.
Hệ thống treo.
Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực.
Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip.
Tỷ số truyền của cầu sau 4,333: 1.
Cỡ lốp 7.00 - 16 /7.00 - 16.
Tốc độ cực đại km/h 113.
Khả năng vượt dốc θ% 51,1.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6,8.
Cabin.
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn.
Thùng tải mui bạt.
Đà dọc Thép U140 dày 6 mm.
Đà ngang Thép U100 dày 4 mm.
Sàn thùng Tôn phẳng dày 3 mm.
Vách ngoài Inox dập sóng 0,5 mm.
Vách trong Tôn kẽm dày 0,5 mm.
Số bửng 07, cao 900 mm.
Kèo tiếp Ống tiếp ø27, tháo lắp được.
Khung cắm kèo 06, cao 600 mm.
Trang bị tiêu chuẩn 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
Hôv trợ khách hàng mua xe trả góp qua ngân hàng, hợp tác xã, cho thuê tài chính với thủ tục đơn giản và nhanh chóng.
Để biết thêm thông số kỹ thuật và giá của xe, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại.
Mr. Chánh 090.903.9487.