Động cơ (Engine).
Hãng sản xuất động cơ: Fuso.
Loại động cơ: Diesel, 4 xi lanh thẳng hàng.
Tên động cơ: 4D34-2AT4 (Euro 2).
Dung tích xi-lanh: 3908 cc.
Công suất cực đại: 136/2.900 v/ph.
Moment xoắn cực đại: 373/1.600 v/ph.
Hệ thống phun nhiên liệu: Phun trực tiếp.
Hệ thống tăng áp: Turbo Charger Intercooler.
Dung tích thùng nhiên liệu: 160 lít.
2. Kích thước xe tải fuso Canter 7.5 (Dimension).
Kích thước tổng thể: 7.020×2.170×3.000 (mm).
Kích thước lọt lòng thùng: 5.180×2.050×1.940 (mm).
Chiều dài cơ sở: 3.850 (mm).
3. Trọng lượng xe tải Fuso Canter 7.5 (Weight).
Trọng lượng bản thân: 3.355 (kG).
Tải trọng: 3.950 (kG).
Trọng lượng toàn bộ: 7.500 (kG).
Số chỗ ngồi: 03.
4. Hệ thống truyền động (Drive Train).
Hộp số: Dẫn động cơ khí, 05 số tiến 01 số lùi.
Ly hợp: Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.
5. Hệ thống treo (suspension).
Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
6. Lốp và mâm (Tires And Wheel).
Công thức bánh xe: 4×2.
Thông số lốp (trước/sau): 7.50-16.
7. Hệ thống phanh (Brake).
Phanh chính: Phanh thủy lực Có trang bị phanh khí xả.
Phanh đỗ: Phanh tay tác động lên trục cac đăng.
8. Hệ thống lái (Steering).
Kiểu hệ thống lái: Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực.
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 8.35 m.
Bảo hành: 3 năm / 100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
Địa điểm bảo hành: Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của Cty CP Ô Tô Trường Hải.
Mr Đỗ Hoàng 0938805137/0963488755.