1.2 Kích thước.
1.2.1 Kích thước (dài x rộng x cao) 11880x2500x3550 (mm).
1.2.2 Chiều dài cơ sở 6000 (mm).
1.2.3 Kích thước thùng xe (dài x rộng x cao) - x - x - (mm).
1.2.4 Chiều dài đầu/đuôi xe 2485/3395 (mm).
1.2.5 Vệt bánh xe trước/sau 2040/1840 (mm).
1.2.6 Khoảng sáng gầm xe 250 (mm).
1.3 Động cơ.
1.3.1 Nhà sản xuất động cơ Hino Motor LTD.
1.3.2 Kiểu J08C TK.
1.3.4 Loại Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm Mát.bằng nước.
1.3.5 Đường kính xi lanh, hành trình piston 114 x 130 (mm).
1.3.6 Thể tích làm việc 7961 (cm3).
1.3.7 Tỷ số nén 18: 1.
1.3.8 Công suất lớn nhất/tốc độ quay 177/2500 (kW/vòng/phút).
1.3.9 Mô men lớn nhất/tốc độ quay 550 (vòng/phút).
1.3.10 Vị trí lắp động cơ Phía sau xe.
1.3.11 Loại nhiên liệu Diesel.
1.3.12 Một số thông số liên quan đến khí thải của xe.
1.3.12.1 Đối với xe lắp động cơ Diesel.
1.3.12.1.1 Bơm cao áp (feed pump) Denso ND PE6NB100C721LND431.
1.3.12.1.2 Bộ nạp tăng áp Có GT3576.
1.3.12.1.3 Thiết bị làm mát trung gian (intercooler) Có.
1.3.12.1.4 Bộ tuần hoàn khí xả (EGR) -.
1.3.12.1.5 Bộ xử lý xúc tác (catalytic converter) -.
1.3.12.1.6 Các thiết bị xử lý ô nhiễm khác -.
1.3.12.2 Đối với xe lắp động cơ xăng -.
1.3.12.2.1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu (fuel feed) -.
1.3.12.2.2 Bộ điều khiển (ECU) -.
1.3.12.2.3 Bộ xử lý xúc tác (catalytic converter) -.
1.3.12.2.4 Cảm biến ô xy (oxygen sensor) -.
1.3.12.2.5 Các thiết bị xử lý ô nhiễm khác -.
1.3.12.3 Đối với xe lắp động cở sử dụng LPG/CNG -.
1.3.12.3.1 Bộ điều khiển điện từ cấp nhiên liệu LPG/CNG cho động cơ -.
1.3.13 Thùng nhiên liệu.
1.3.13.1 Thùng nhiên liệu chính.
1.3.13.1.1 Thể tích 250.000 (cm3).
1.3.13.. 1.2 Vị trí lắp đặt Giữa xe.
1.3.13.2 Thùng nhiên liệu phụ.
1.3.13.2.1 Thể tích - (cm3).
1.3.13.2.2 Vị trí lắp đặt -.
1.3.14 Hệ thống điện.
1.3.14.1 Máy phát điện.
1.3.14.1.1 Kiểu 50 A.
1.3.14.1.2 Điện áp ra danh nghĩa 24 (V).
1.3.14.2 Máy khởi động 4,5 KW; 24 V.
1.3.14.3 Ắc quy 2 x 12V x 150 hA.
1.3.15 Tiêu hao nhiên liệu 23 (1/100km) tại tốc độ 60 km/h.
1.4 Hệ thống truyền lực.
1.4.1 Ly hợp.
1.4.1.1 Kiểu Đĩa ma sát khô.
1.4.1.2 Dẫn động Thủy lực, trợ lực khí nén.
1.4.2 Hộp số Cơ khí: 6 số tiến, 1 số lùi.
1.4.2.1 Kiểu Dẫn động cơ khí.
1.4.2.2 Điều khiển hộp số Số dây cơ khí.
1.4.3 Hộp số phụ.
1.4.3.1 kiểu.
1.4.3.2 Điều khiển hộp số phụ.
1.4.4. Tỷ số truyền ở các tay số I: 8,189; II: 5,340; III: 3,076; IV: 1,936; V: 1,341; VI: 1,000.
Số lùi: 7,142.
Số phụ I:
1.4.5 Công thức bánh xe 4 x 2.
1.4.6 Cầu chủ động Cầu sau.
1.4.7 Truyền động tới các cầu chủ động Bằng trục các đăng.
1.4.8 Tỷ số truyền lực cuối cùng 5,125.
1.4.9 Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất 89 (km/h).
1.4.10 Độ dốc lớn nhất xe vượt được 41,01 (%).
Liên hệ đặt hàng: 0914 86 01 86.