Mọi thông tin chi tiết liên hệ.
Mr. Thắng phòng kinh công ty TNHH Đông Hải Auto.
ĐT: 0981.028.783. Để được tư vấn miễn phí 24/24.
Email: Thangnguyenhuy94@gmail.com.
Link Facebook: Https://www.facebook.com/xetai.thang.39.
Địa chỉ: 276 Nguyễn Xiển-Thanh Xuân-Hà Nội.
Bảng giá xe tải FAW-GM:
- FAW-GM 6,2 tấn thùng 4,4m: 380 triệu.
- FAW-GM 6,95 tấn thùng 5,1m: 390 triệu (Bán chạy).
- FAW-GM 7,25 tấn thùng 6,3m: 460 triệu (Bán chạy).
- FAW-HYUNDAI 7,3 tấn thùng 6,25m: 560 triệu (K/M 20 triệu cho 20 xe đầu tiên).
- FAW-GM 7,31 tấn thùng dài 6,25m: 415 triệu (Bán chạy).
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:
* Hỗ trợ mua trả góp: Khách hàng có thể vay 70% - 80% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 60 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
* Hỗ trợ đóng thùng: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: Thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis … * Hỗ trợ đăng ký, hoán cải: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
* Dịch vụ bảo hành, sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.
Sau đây chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng thông số kỹ thuật xe tải FAW-Hyundai 7,3 tấn:
1. Kích thước và trọng lượng.
Kích thước tông thể: 8120x2340x3230 (mm).
Chiều dài cơ sơ: 4700(mm).
Kích thước lòng thùng: 6240x2180x1970 (mm).
Trọng lượng bản thân: 4340(kg).
Tải trọng cho phép: 7300 (kg).
Trọng lượng toàn bộ: 11835 (kg).
2. Động cơ: Hyundai D4DB.
Nhiên liệu: Diesel.
Số xi lanh: 04 thẳng hàng.
Dung tích xi lanh: 3907(cc).
Công suất cực đại: 130/2900 (Ps/rpm).
Monmen xắn cực đại: 373/1800 (Nm/rpm).
3. Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực, tay lái gật gù.
4. Hệ thống truyền lực.
Hộp số: Cơ khí 05 số tiến, 01 số lùi.
5. Hệ thống phanh:
Phanh trước: Phanh tang trống trợ lực thủy lực.
Phanh sau: Phanh tang trống trợ lực thủy lực.
Phanh tay: Phanh cơ khí tác dụng nên trục thứ cấp hộp số.
6. Hệ thống treo.
Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp bán e líp + giảm chấn thủy lực.
Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp bán e líp.
7. Bánh và lốp xe.
Số lốp xe: 06+1.
Kích cỡ lốp: 8.25-16 (inch).
8. Hệ thống điện: 12V.