Chất lượng xe tải JAC được kiểm định bởi JAC là chuyên gia sắt xi, các dòng xe tải JAC được miễn kiểm khi xuất khẩu, động cơ áp dụng là động cơ công nghệ Isuzu mạnh mẽ bền bỉ và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.
Với Sắt xi dập nguội một lần do đó kích thước các xe JAC thường có thùng dài hơn các dòng xe của các hãng. Ngoài ra với máy dập sắt xi 6000T số 1 châu á đảm bảo cho xe JAC có hệ thống sắt xi tốt nhất, bền bỉ và chịu tải tốt không bị biến dạng khi qua thời gian sử dụng.
Hiện nay sản phẩm được ưa chuộng nhất của xe tải JAC chắc có lẽ là sản phẩm xe tải JAC 2 tấn 4. Đây là sản phẩm đang được bán ra với mức giá vô cùng hợp lý và câu hỏi đợt này người dùng đặt ra đó là sản phẩm JAC có tăng giá không, bảng giá xe tải JAC mới nhất sẽ giúp người dùng giải đáp thắc mắc đó.
Sản phẩm xe tải JAC trước thềm 2018 sẽ được mức giá bán ổn định ở khoảng 300tr vnđ. Với khá nhiều kiểu thùng quý khách hàng có thể tự lựa chọn kiểu thùng phù hợp với nhu cầu của mình nhất.
Và trong năm 2018 theo dự đoán của nhiều chuyên gia trong nghề xe tải giá xe tải của hầu hết các dòng tính đến tháng 3 năm 2018 sẽ có sự chuyển biến nhẹ. Giảm chưa thấy nói đến nhưng theo dự đoán nhiều dòng xe sẽ tăng giá từ 30-50tr vnđ so với giá xe 2017.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Trọng lượng bản thân:.................................................................. 2400kG.
Phân bố: - Cầu trước:.................................................................. 1270kG.
- Cầu sau:.................................................................................... 1130kG.
Tải trọng cho phép chở:............................................................... 2400kG.
Số người cho phép chở:.............................................................. 3người.
Trọng lượng toàn bộ:................................................................... 4995kG.
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao:............................................... 5510 x 1900 x 2820mm.
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc):......... 3720 x 1750 x 750/1770mm.
Khoảng cách trục:....................................................................... 2800mm.
Vết bánh xe trước / sau:............................................................. 1460/1395mm.
Số trục:........................................................................................ 2.
Công thức bánh xe:.................................................................... 4 x 2.
Loại nhiên liệu:........................................................................... Diesel.