Công thức bánh xe 4 x 2.
Thông số về kích thước.
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao: 8900 x 2220 x 3300 mm.
Kích thước bao thùng tham khảo: 6960 x 2050 x 2050 mm.
Khoảng cách trục: 5210 mm.
Vệt bánh xe trước/sau: 1680/1650 mm.
Chiều dài đầu xe/ đuôi xe: 1110/2580 mm.
Khoảng sáng gầm xe: 210 mm.
Thông số về khối lượng (kg).
Khối lượng bản thân xe chassis: 3210 kg.
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sx xe chassis: 9600 kg.
Số người cho phép chở kể cả người lái: 3/195 người/kg.
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 12990 kg.
Động cơ.
Tên nhà sản xuất và kiểu động cơ Isuzu 4KH1 – TC.
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí, phương thưc làm mát Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước.
Dung tích xilanh (cm3) 5193.
Công suất lớn nhất: 129 kW / 2600 v/Ph.
Nồng độ khí thải: Euro III.
Li hợp.
Kiểu loại: Ma sát khô, Số đĩa 01.
Kiểu dẫn động: Thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số: Nhãn hiệu hộp số chính Isuzu MLD-6Q.
Kiểu loại Số sàn 6 số tiến, 1 số lùi.
Cầu xe – Isuzu: Cầu dẫn hướng Cầu trước, Cầu chủ động Cầu sau.
Vành bánh xe, lốp – DRC/ casumina, Số lượng 6+1, Lốp trước/sau: 8.25-20.
Hệ thống phanh, Phanh công tác.
Kiểu loại Phanh hơi, Dẫn động Khí nén 2 dòng, Tác động Lên các bánh xe.
Phanh đỗ, Kiểu loại Tang trống, Dẫn động Khí nén + lò xo tích năng, Tác động Các bánh xe cầu sau.
Hệ thống lái, Kiểu loại cơ cấu lái trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực, vô lăng Isuzu.
Khung xe: Dầm dọc 1 lớp, thiết diện dầm dọc 216x70x6 mm.
Hệ thống điện: Điện áp hệ thống 24 V.
Ca bin: Kích thước (dài x rộng x cao) 1640 x 2025 x 1910 mm.
Kiểu ca bin Kiểu lật.
Hệ thống điều hòa nhiệt đi: Tiêu chuẩn.